Dây cáp mạng CAT5E - VINACAP (mét)
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG : CÁP MẠNG CAT5E VINACAP
Cáp Lan VINACAP phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến:
Tiêu chuẩn ISO/IEC 11801 2nd Ed. 2002 do tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO và ủy ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) đồng ban hành.
ANSI/TIA/EIA 568-A (CAT 5e) & B2.1 (CAT 6) Do các tổ chức Viện tiêu chuẩn Quốc gia (ANSI); Tổ chức Công nghiệp Viễn thông (TIA) và công nghiệp Điện tử (EIA) Hoa Kỳ ban hành và được áp dụng phổ biến ở Châu Mỹ, Nhật Bản v.v…
Tiêu chuẩn EN 50173 (CAT 5 và 5e); EN 50173-1:2002 CAT 6 (Class E-250MHz) do cộng đồng Châu Âu ban hành và áp dụng.
CẤU TRÚC CƠ BẢN : CÁP MẠNG CAT5E VINACAP
1. Ruột dẫn (Conductor): Dây đồng (Cu) tinh khiết cao, ủ mềm đường kính (0,50 – 0,60 mm) tương đương 22 – 24 AWG.
2. Cách điện (Insulation): HDPE đặc (Solid) hoặc dạng xốp đặc (S/F/S) (CM, CMR).
3. Vỏ bọc (Jacket): Hợp phần PVC tiêu chuẩn hoặc loại chống cháy, kiểu FR-PVC (CM, CMR) dùng trong công nghiệp điện, điện tử có độ bền cháy, bền lửa nâng cao.
CHỈ TIÊU KỸ THUẨT CỞ BẢN : CÁP MẠNG CAT5E VINACAP
Điện trở một chiều: 9,38 Ω/100m (Max).
Không cân bằng điện trở: 3% (Max).
Điện dung công tác tần thấp: 5,04 nF/100m (Max).
Không cân bằng điện dung giữa dây với đất: 300 pF/100m (Max).
Trở kháng đặc tính: (100 ± 15%) Ω.
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐIỀN TẦN CAO : CÁP MẠNG CAT5E VINACAP
Đặc trưng truyền dẫn chủ yếu đối với cáp LAN CAT 5e và CAT 6
Acronyms and Abbreviation:
NEXT: Near-End Crosstalk;
PS-NEXT: Power Sum Near-End Crosstalk;
ELFEXT: Equal Level Far – End Crosstalk;
PS – ELFEXT: Power Sum Far – End Crosstalk;
PS-ACR: Power Sum Att to NEXT Ratio: